Từ điển Thiều Chửu
守 - thủ/thú
① Giữ, coi. Như bảo thủ 保守 ôm giữ. ||② Quan thủ, phép nhà Hán ông quan đứng đầu một quận gọi là thái thủ 太守, đời sau gọi quan tri phủ 知府 là thủ là do nghĩa ấy. ||③ Thao thủ (giữ trọn tiết nghĩa), ngay thẳng cạnh góc, không lấy sằng của ai một tí gì gọi là hữu thủ 有守. ||④ Ðợi, như nói thủ hậu 守侯 chờ đợi. ||⑤ Một âm là thú. Như tuần thú 巡守 đi tuần địa hạt mình giữ.

Từ điển Trần Văn Chánh
守 - thủ
① Giữ, bảo vệ: 堅守陣地 Giữ vững trận địa; 守城 Giữ thành; ② Trông nom, coi: 守門 Coi cửa; 守着病人 Trông nom người bệnh; ③ Tuân theo, theo đúng: 守紀律 Tuân theo kỉ luật; ④ Ở gần: 守着水的地方,要多種水稻 Những nơi ở gần sông ngòi nên trồng nhiều lúa nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
守 - thú
Chức quan đứng đầu một địa phương xa. Td: Thái thú — Một âm là Thủ. Xem Thủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
守 - thủ
Đứng đầu một công việc — Giữ gìn cho khỏi mất — Một âm là Thú. Xem Thú.


扼守 - ách thủ || 抱殘守缺 - bão tàn thủ khuyết || 保守 - bảo thủ || 拘守 - câu thủ || 株守 - chu thủ || 攻守 - công thủ || 看守 - khán thủ || 嚴守 - nghiêm thủ || 防守 - phòng thủ || 失守 - thất thủ || 守簿 - thủ bạ || 守舊 - thủ cựu || 守護 - thủ hộ || 守禮 - thủ lễ || 守分 - thủ phận || 守櫃 - thủ quỹ || 守財 - thủ tài || 守身 - thủ thân || 守城 - thủ thành || 守勢 - thủ thế || 守節 - thủ tiết || 守信 - thủ tín || 守祠 - thủ từ || 鎮守 - trấn thủ || 持守 - trì thủ || 死守 - tử thủ ||